Kháng sinh an toàn, phổ rộng, đặc trị các bệnh ghép, nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp
| Loại sản phẩm | Sản phẩm cho heo |
|---|---|
| Nhóm sản phẩm | Kháng sinh |
THÀNH PHẦN:
Trong 1g thuốc có:
| Gentamicin sulphate | 200 mg |
| Doxycycline hyclate | 200 mg |
| Tá dược vừa đủ | 1 g |
CÔNG DỤNG:
Gà, vịt, ngan, cút: Phòng và trị hen (CRD), hen ghép (CCRD), hen ngáp (ORT), sưng phù đầu (Coryza), tụ huyết trùng, viêm ruột hoại tử (Clostridium), thương hàn (Salmonella), phân xanh, phân trắng do E.coli.
Heo, gia súc: Phòng và trị bệnh suyễn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy do Clostridium, E.coli, Salmonella.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG:
Pha nước uống hoặc trộn thức ăn, dùng liên tục trong 3–5 ngày.
Gà, vịt, ngan, cút, heo:
Liều trị: 1g/3 lít nước uống (100g/1,5 tấn thức ăn/ngày).
Liều phòng: 1g/6 lít nước uống (100g/3 tấn thức ăn/ngày).
Heo: 1g/10 kg thể trọng/ngày.
Bê, nghé: 1g/30 kg thể trọng/ngày.
QUY CÁCH:
NHÀ SẢN XUẤT: